1. 疑(うたが)わしいĐáng nghi, hồ nghi
2. 煩(わずら)わしいPhiền muộn, buồn phiền, lo lắng
3. 紛(まぎ)らわしいMàu sắc) nhang nhác ,( từ ngữ) trông giống nhau khó phân biệt ,Chói chang, chói mắt (==>まぶしい)
4. 悔(くや)しいHậm hực, tức
5. 恨(うら)めしいCăm hờn, thù hằn, căm ghét
6. 懐(なつ)かしいTiếc nhớ, nhớ
7. 嘆(なげ)かわしいĐau buồn, thương tiếc, đau xót
8. 狂(くる)おしいĐiên cuồng
9. 貧(まず)しいNghèo nàn, bần cùng
10. 乏(とぼ)しいThiếu thốn, ít, thiếu hụt
11. 甚(はなは)だしいTo, lớn, ghê gớm
12. 悩(なや)ましいLo lắng, dằn vặt, bồn chồn
13. 卑(いや)しいĐê tiện, hạ cấp
慎(つつ)ましいThận trọng, cẩn thận ,Nhún ngường, nhũn nhặn
14. 久(ひさ)しいLâu, hồi lâu
15. 虚(むな)しい、空(むな)しいKhông hiệu quả, vô tác dụng, không có nội dung
16. 見苦(みぐる)しいHèn, dơ, xấu xí, đáng hổ thẹn
17. 相応(ふさわ)しいPhù hợp, thích hợp
18. 逞(たくま)しいTráng kiện, cường tráng
19. 芳(かんば)しいThơm nức, thơm ngào ngạt ,Thơm tho, tốt đẹp( nghĩa bóng)
20. 麗 (うるわ)しいLộng lẫy, diễm lệ, rực rỡ(華麗な) ,Hùng vĩ, hoành tráng ,Chỉn chu, gọn gàng ,Đúng đắn, chính xác(正しい)
21. 恭(うやうや)しKính cẩn, lễ phép
22. 浅 (あ さ)ましいThê thảm, tồi tệ, thảm hại(嘆かわしい) ,đáng xấu hổ, đáng ngượng, đáng hổ thẹn ,Cực kì, rất, ghê gớm(甚だしい) ,hèn hạ, bủn xỉn, hà tiện
23. 夥(おびただ)しいRất nhiều, cực nhiều, số lượng và mức độ lớn
24. みすぼらしいHèn hạ, đê tiện, hèn mọn
25.
好(この)ましいĐáng yêu
26. 目覚(めざま)しいTròn xoe mắt, trợn tròn mắt ,Đáng ngạc nhiên, đáng kinh ngạc
27. 馴(な)れ馴(な)れしいSuồng sã, thân mật
28. 汚(けが)らわしいBẩn thỉu, dơ dáy ,Dơ bẩn, (câu chuyện) không đáng nghe, ghê
29. 望(のぞ)ましいKhao khát, mong ước
30. 待(ま)ち遠(どお)しいĐợi chờ) nôn nóng, (chờ đợi) mỏi mòn, trông chờ
31. うっとうしいU sầu, u ám, sầu muộn ,Lôi thôi, phiền hà, phiền phức
32. 惜しい (おしいkhông nỡ,không đành,tiếc.
33. 怪しい (あやしいkì lạ,kì quái
34. 嬉しい (うれしい==>vui mừng (bản thân thấy vui mừng)
35. 可笑しい (おかしい)lạ lùng ,không bình thường
36. 悲しい (かなしいbuồn rầu (bản thân thấy buồn)
37. 厳しい (きびしい)nghiêm khắc
38. 悔しい (くやしい)tức ,hận
39. 苦しい (くるしい)đau khổ ,khổ sở
40. 詳しい(くわしい)chi tiết